[tomtat]
Nghiên cứu thuốc là quá trình từ khi có quyết định nghiên cứu đến khi sản xuất 3 lô thương mại đầu tiên.
[/tomtat]
[chitiet]
Nghiên cứu thuốc là quá trình từ khi có quyết định nghiên cứu đến khi sản xuất 3 lô thương mại đầu tiên.
Người ta con gọi là:
Pharmaceutical development support - Hỗ trợ phát triển dược phẩm
· Offers a comprehensive range of services including formulation development and improvement and research of existing formulations
· Cung cấp một loạt các dịch vụ bao gồm phát triển và cải tiến công thức và nghiên cứu các công thức hiện có
· Provides investigational products on-time/on-target which are manufactured at the dedicated facility for Pharmaceutical.
· Accept All or part of processes
· Utilize strong linkage among Factory group
· Cung cấp các sản phẩm khảo sát nghiên cứu theo thời gian / theo sản phẩm được sản xuất tại các cơ sở nhà máy Dược phẩm.
· Chấp nhận Tất cả hoặc một phần của quá trình sản xuất như pha chế, đóng gói cấp I, đóng gói cấp II,…
· Sử dụng liên kết chặt chẽ giữa các nhóm Nhà máy
Dosage form - Dạng bào chế
· Tablets, Capsules, Powders, Granules, Ointments, Creams, Gels, Lotions, Toothpaste, External-use liquids, Liniments, Suppositories, Injections
Tốt
Trả lờiXóaNhận xét này đã bị quản trị viên blog xóa.
Trả lờiXóa