Không có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn
Công bố khoa học công nghệ bào chế Việt Nam
13/01/2021
Admin
[tintuc]
Liên hệ mua tài liệu
⏩ Inbox cho Ad tại: m.me/nghiencuuthuoc
⏩ Chi tiết liên hệ tại : fb.me/nghiencuuthuoc
⏩ Chi tiết liên hệ Zalo: +84888999311
Liên hệ mua tài liệu
⏩ Inbox cho Ad tại: m.me/nghiencuuthuoc
⏩ Chi tiết liên hệ tại : fb.me/nghiencuuthuoc
⏩ Chi tiết liên hệ Zalo: +84888999311
Công bố khoa học công nghệ bào chế Việt Nam
⏩ Inbox cho Ad tại: m.me/nghiencuuthuoc
⏩ Chi tiết liên hệ tại : fb.me/nghiencuuthuoc
⏩ Chi tiết liên hệ Zalo: +84888999311
Xây
dựng quy trình chiết xuất và bào chế bột cao khô từ bài thuốc mBHT/Nguyễn Đức Thiện;
Chử Văn Mến; Nguyễn Văn Long; Vũ Đình Dũng;//
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - 2020 - no.1-2 - tr.106-110
- ISSN.1859-1868 |
Nghiên
cứu bào chế viên sủi trà xanh/Đặng Thị Ngần; Bùi Mai Ngọc;
Hà Thị Thanh Hương; Nguyễn Thị Hải Yến;// Tạp chí Khoa
học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - 2020 - no.3 - tr.10-16 -
ISSN.2615-9309 |
Đánh
giá thử nghiệm độc tính tế bào của mảnh vá hộp sọ Peek/Lê Thị Hồng Nhung;
Lưu Đình Mùi; Nguyễn Lai Thành;// Tạp chí Y học Việt
Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - 2020 - no.2 - tr.193-196 - ISSN.1859-1868 |
Nghiên
cứu xây dựng công thức bào chế viên nang mBHT/Nguyễn Đức Thiện;
Chử Văn Mến; Nguyên Văn Long; Vũ Đình Dũng;//
Tạp chí Y học Việt Nam - 2020 - no.1+2 - tr.63-66 - ISSN.1859-1868 |
Phát
triển sản phẩm trắng da chống nám từ nguồn nguyên liệu thiên nhiên Việt Nam/Vũ Đức Lợi;
Lê Thị Thu Hường; Bùi Thanh Tùng; Bùi Thị Xuân;//
TC Khoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - 2018 - no.02 - tr.31-42 -
ISSN.2615-9309 |
Đánh
giá thực trạng sử dụng thuốc tạo hồng cầu trên bệnh nhân bệnh thận mạn giai
đoạn cuối lọc máu chu kỳ tại Bệnh viện Thận Hà Nội/Đỗ Thị Hòa;
Nguyễn Thị Tuyết Trinh; Nguyễn Thị Liên Hương;
Phan Tùng Lĩnh;// TC Khoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - 2020
- no.01 - tr.65-74 - ISSN.2615-9309 |
Đánh
giá ảnh hưởng của điều kiện thử hòa tan đến giải phóng dược chất từ viên
felodipin giải phóng kéo dài theo cơ chế bơm thẩm thấu kéo - đẩy/Vũ Thị Thanh Huyền;
Nguyễn Thanh Hải; Phạm Thị Minh Huệ;// TC Khoa học Y
dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - 2020 - no.01 - tr.13-19 - ISSN.2615-9309 |
Nghiên
cứu bào chế gel dùng qua da chứa lornoxicam/Đồng Thị Hoàng Yến; Phạm Thị Thanh
Tâm; Lâm Thị Thu Hương;// Khoa học và Công nghệ - Đại
học Thái Nguyên - 2020 - no.8 - tr.155-160 - ISSN.1859-2171 |
Nghiên
cứu xây dựng quy trình bào chế viên nang (chứa pellet) vitaginseng YDTB/Nguyễn Thị Kim Oanh;
Khổng Thị Hoa;// Y học cộng đồng - 2019 - no.49 - tr.14-19 -
ISSN.2354-0613 |
Lựa
chọn công thức tối ưu cho nano nhũ tương chứa curcumin/Nguyễn Duy Thư;
Nguyễn Thu Quỳnh; Bùi Thị Thanh Châm; Bùi Thị
Luyến; Phạm Hiền Giang; Bùi Hồng Việt;//
Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - 2020 - no.8 - tr.38-42 -
ISSN.1859-2171 |
Nghiên
cứu bào chế kem trị bỏng từ lô hội, rau má, thổ hoàng liên/Đồng Quang Huy;
Nguyễn Quốc Thịnh; Nguyễn Ngọc Minh; Lê Thu Hoài;//
Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - 2020 - no.8 - tr.161-167 -
ISSN.1859-2171 |
Định
lượng flavonoid toàn phần trong cao khô Rau đắng đất (Glinus oppositifolius
(L.) Aug. DC.) bằng phương pháp quang phổ UV-Vis/Nguyễn Thị Kim Liên;
Chế Quang Minh; Nguyễn Hương Thư;// Tạp chí khoa học và
công nghệ - Đại học Nguyễn Tất Thành - 2019 - no.5 - tr.57-61 -
ISSN.2615-9015 |
Nghiên
cứu hoạt tính kháng khuẩn của màng chitosan kết hợp với chiết xuất lá bần ổi/Đào Thị Tố Uyên;
Nguyễn Thị Thương; Hoàng Ngọc Bích;// Tạp chí khoa học
và công nghệ - Đại học Nguyễn Tất Thành - 2019 - no.8 - tr.48-51 -
ISSN.2615-9015 |
Bước
đầu xây dựng tiêu chuẩn cơ sở cho dược liệu lá đinh lăng (Polyscias fruticosa
(L.) Harms)/Bùi
Thị Luyến; Nguyễn Thi Thu Thủy; Nguyễn Thị Thu
Huyền; Ngô Thị Huyền Trang; Trần Bích Hồng;//
Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - 2019 - no.14 - tr.213-218 -
ISSN.1859-2171 |
Xây
dựng quy trình bào chế cao đặc từ bài thuốc chữa hội chứng lỵ/Phạm Thùy Linh;
Nguyễn Quốc Thịnh; Nguyễn Thị Hương; Trần Thị Lan
Anh;// Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - 2020 - no.1 -
tr.93-100 - ISSN.1859-2171 |
Nghiên
cứu bào chế trà tan từ hòe hoa và thảo quết minh hỗ trợ điều trị tăng huyết
áp/Nguyễn
Quốc Thịnh; Phạm Thùy Linh; Đồng Quang Huy;//
Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - 2020 - no.1 - tr.101-106 -
ISSN.1859-2171 |
Nghiên
cứu xây dựng công thức bào chế viên nang chứa chất chiết từ chè xanh và nghệ
vàng/Nguyễn
Thị Lan Hương; Trần Đức Mạnh; Nguyễn Thu Quỳnh;
Nguyễn Khắc Tùng; Trần Văn Tuấn; Nguyễn Duy Thư;//
Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - 2020 - no.1 - tr.29-34 -
ISSN.1859-2171 |
Nghiên
cứu xác định hàm lượng cadimi và chì trong một số bài thuốc y học cổ truyền./Lê Thị Thanh Trân;
Vũ Thị Bảo Ngọc; Nguyễn Đình Trung;// Tạp chí Khoa học
- Đại học Đồng Nai - 2020 - no.17 - tr.126-138 - ISSN.2354-1482 |
Nghiên
cứu bào chế cao thuốc chiết xuất từ cây đơn lá đỏ (Excoecaria cochinchinensis
Lour.) thu hái tại Thái Nguyên/Phạm Thùy Linh; Nguyễn Quốc Thịnh;
Phạm Thị Tuyết Nhung;// Khoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên) -
2018 - no.1 - tr.33-38 - ISSN.1859-2171 |
Nghiên
cứu bào chế viên nén mini lornoxicam giải phóng nhanh/Đồng Thị Hoàng Yến;
Nguyễn Văn Long; Nguyễn Đăng Hòa; Nguyễn Thạch
Tùng; Nguyễn Mạnh Linh; Lê Thị Hải Yến;//
Khoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên) - 2018 - no.1 - tr.209-214 -
ISSN.1859-2171 |
Nghiên
cứu bào chế viên nén kết hợp paracetamol, aspirin, cafein/Nguyễn Duy Thư;
Nguyễn Thu Quỳnh;// Khoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên) -
2018 - no.1 - tr.233-237 - ISSN.1859-2171 |
Nghiên
cứu quy trình bào chế trà hoà tan hỗ trợ điều trị các bệnh tim mạch từ nấm
Linh chi đỏ và Cà phê/Nguyễn
Thị Thuỷ Lan; Nguyễn Thị Ảnh Thư; Đỗ Văn Mãi;//
Tạp chí Nghiên cứu khoa học và Phát triển kinh tế Trường Đại học Tây Đô -
2018 - no.4 - tr.138-153 - ISSN.2588-1221 |
Nghiên
cứu kỹ thuật bào chế và đánh giá tác dụng trên thực nghiệm của kem Rojelan
trong điều trị bệnh trứng cá/Trần Văn Thanh; Nguyễn Thị Thùa;//
Y Dược cổ truyền Việt Nam - 2019 - no.DB - tr.37-43 - ISSN.2354-1334 |
Nghiên
cứu bào chế hệ nội natri alginat kết hợp antacid góp phần điều trị hội chứng
trào ngược dạ dày thực quản/Nguyễn Duy Thư; Nguyễn Thu Quỳnh;//
Khoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên) - 2017 - no.1 - tr.149-152 -
ISSN.1859-2171 |
Nghiên
cứu bào chế sản phẩm hỗ trợ chữa rối loạn lipid máu/Nguyễn Quốc Thịnh;
Phạm Thùy LInh;// Khoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên) - 2017
- no.1 - tr.139-144 - ISSN.1859-2171 |
Tối
ưu hóa quy trình chiết suất mangiferin từ bài thuốc Bạch hổ nhân sâm thang
gia vị - GN16 bằng phần mềm tin học Modde 8.0/Vũ Bình Dương;
Ngô Thị Tuyết Mai; Nguyễn Sơn Nam;// Y học Việt Nam -
2018 - no.2 - tr.98-102 - ISSN.1859-1868 |
Nghiên
cứu bào chế hệ phân tán rắn chứa aceclofenac đê tăng tác dụng chống viêm,
giảm đau/Nguyễn
Văn Bạch; Nguyễn Thị Hồng Vân;// Y học Việt Nam - 2018
- no.1 - tr.14-18 - ISSN.1859-1868 |
Bào
chế và đánh giá độ ổn định của viên nang Hoàng kinh/Nguyễn Thị Thanh Tú;
Đỗ Thị Phương; Đỗ Quyên; Nguyễn Thị Thanh Duyên;//
Nghiên cứu Y Dược học Cổ truyền Việt Nam - 2015 - no.43 - tr.52-61 -
ISSN.1859-1752 |
Nghiên
cứu bào chế viên nén bao phim hỗ trợ điều trị đái tháo đường từ lá cây sầu
đâu (Azadirachta indica) tại An Giang/Nguyễn Ngọc Nhã Thảo; Nguyễn Kim
Nguyệt; Nguyễn Thị Ngọc Vân; Nguyễn Thị Trang Đài;
Dương Xuân Chữ;// Y dược học Cần Thơ - 2018 - no.13+14 - tr.259-269 -
ISSN.2354-1210 |
Nghiên
cứu thành phần công thức liposome piroxicam được bào chế bằng phương pháp
hydrat hóa màng phim lipid/Lê Thanh Diễm; Trịnh Thị Thu Loan;
Trần Văn Thành;// Y học thành phố Hồ Chí Minh - 2017 - no.5 -
tr.219-226 - ISSN.1859-1779 |
Nghiên
cứu bào chế viên nén phóng thích kéo dài chứa Metformin hydroclorid 750 mg/Nguyễn Ngọc Nhã Thảo;
Lê Thị Minh Nguyệt; Nguyễn Thị Ngọc Vân;// Y học Việt
Nam - 2016 - no.2 - tr.54-59 - ISSN.1859-1868 |
Thẩm
định quy trình bào chế viên nén Glipizid 10mg giải phóng kéo dài quy mô
20.000 viên/lô/Phạm
Hiền Giang;// Khoa học và công nghệ (Đại học Thái Nguyên - 2015 -
no.12 - tr.199-206 - ISSN.1859-2171 |
Pha
cubic và cubosom: Phương pháp bào chế và đánh giá/Đào Minh Huy;
Phạm Thị Minh Huệ;// Tạp chí Dược học - 2016 - no.7 - tr.6-10 -
ISSN.0866-7861 |
Nghiên
cứu bào chế hệ phân tán rắn để tăng độ tan của andrographolid/Nguyễn Thị Hường;
Phan Thị Bích;// Tạp chí Dược học - 2016 - no.9 - tr.12-15 -
ISSN.0866-7861 |
Nghiên
cứu bào chế hệ phân tán rắn của curcumin bằng phương pháp phun sấy/Vũ Bình Dương;
Nguyễn Hải Dâng Triều; Ngô Xuân Trình; Phạm Văn
Hiển;// Tạp chí Dược học - 2016 - no.9 - tr.7-11 - ISSN.0866-7861 |
Đánh
giá tác dụng chống viêm thực nghiệm của cao đặc bào chế từ dịch chiết nước
bài thuốc EZ/Nguyễn
Mạnh Tuyển; Phùng Hòa Bình; Lê Thị Minh;
Nguyễn Duy Thuần; Phạm Thị Vân Anh;// Dược học - 2015 -
no.10 - tr.50-54 - ISSN.0866-7861 |
Nghiên
cứu chiết xuất hoạt chất từ cỏ ngọt và bào chế cao khô bằng phương pháp phun
sấy tầng sôi/Vũ
Bình Dương; Phan Văn Hiển;// Y học Việt Nam - 2015 -
no.1 - tr.68-72 - ISSN.1859-1868 |
Nghiên
cứu bào chế viên nén phóng thích kéo dài chứa Diltiazem Hydroclorid 90 mg/Võ Thùy Ngân;
Nguyễn Thiện Hải;// Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh - 2010 - no.1 -
Chuyên đề: Dược - Y tế công cộng - Răng Hàm Mặt - tr.141-146 - ISSN.1859-1779 |
Nghiên
cứu bào chế viên nén phóng thích kéo dài chứa Nifedipine 30 mg/Lâm Huệ Quân;
Nguyễn Thiện Hải;// Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh - 2010 - no.1 -
Chuyên đề: Dược - Y tế công cộng - Răng Hàm Mặt - tr.34-39 - ISSN.1859-1779 |
Nghiên
cứu bào chế viên nang chứa pellet metoprolol succinat phóng thích kéo dài
47,5 mg/Đào
Minh Duy; Lương Thị Hoài Trang; Nguyễn Thiện Hải;
Võ Xuân Minh;// Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh - 2010 - no.1 - Chuyên
đề: Dược - Y tế công cộng - Răng Hàm Mặt - tr.11-17 - ISSN.1859-1779 |
Nghiên
cứu bào chế và xác định một số thành phần hóa học của cao đặc phương thuốc
Tam diệu thang DH/Bùi
Hồng Cường; Phùng Hòa Bình;// Dược Học - 2014 - no.459
- tr.16-22 - ISSN.0866-7861 |
Nghiên
cứu bào chế và đánh giá viên pseudoephedrin giải phóng kéo dài bằng phương
pháp bao màng zein/Đinh
Thị Hải Bình; Hoàng Thị Thúy Hồng; Nguyễn Thạch
Tùng; Nguyễn Thanh Hải; Phạm Thị Minh Huệ;//
Dược học - 2013 - no.450 - tr.11-14 - ISSN.0866-7861 |
Bào
chế và đánh giá vi cầu poly (lactid-co-glycolid) chứa prednisolon acetat bằng
kỹ thuật nhũ hóa qua màng/Nguyễn Thạch Tùng; Yun Seok Rhee;//
Dược học - 2013 - no.448 - tr.50-55 - ISSN.0866-7861 |
Khảo
sát ảnh hưởng của tá dược, kích thước tiểu phân và một số đặc tính vật lý của
hệ phân tán rắn chứa celecoxib/Nguyễn Thạch Tùng; Yun-Seok Rhee;//
Dược học - 2013 - no.447 - tr.14-17 - ISSN.0866-7861 |
Tác
dụng tăng cường chức năng miễn dịch chuyên nhiệm chống ung thu của Crilin T/Nguyễn Thị Ngọc Trâm;
Phan Thị Phi Phi; Phan Thị Thu Anh; Nguyễn Văn Đô;//
Dược học - 2013 - no.445 - tr.22-26 - ISSN.0866-7225 |
Xây
dựng công thức bào chế viên phóng thích kéo dài hoạt chất cefaclor 375mg/Trần Xuân Trí;
Nguyễn Minh Chính; Bùi Tùng Hiệp;// Y học Việt Nam -
2013 - no.2 - tr.110-114 - ISSN.1859-1868 |
Nghiên
cứu bào chế dung môi tách chiết RNA ứng dụng trong xét nghiệm sinh học phân
tử/Ngô
Tất Trung; Trần Thị Huyền Trang; Lê Hữu Song;//
Y học Việt Nam - 2013 - no.2 - tr.68-72 - ISSN.1859-1868 |
Khảo
sát phương pháp định lượng Cefaclor/Trần Xuân Trí; Nguyễn Minh Chính;
Bùi Tùng Hiệp;// Y học Việt Nam - 2013 - no.1 - tr.26-32 -
ISSN.1859-1868 |
Chiết
xuất và bào chế các dạng thuốc từ dược liệu xuyên tâm liên/Nguyễn Văn Thảo;//
Thông tin Khoa học và Công nghệ Nghệ An - 2012 - no.11 - tr.19-20 -
ISSN.1859-1949 |
Nghiên
cứu bào chế viện nén rã nhanh metoclopramid 10 mg/Lê Thị Minh Ngọc;
Huỳnh Văn Hoá;// Dược học - 2012 - no.434 - tr.16-19 - ISSN.0866-7225 |
Nghiên
cứu bào chế viên nén acyclivir kết dính sinh học đặt phụ khoa giải phóng kéo
dài 12 giờ/Vũ
Thị Thu Giang; Phạm Thị Minh Huệ; Trần Thị Thuý
Nga;// Dược học - 2012 - no.433 - tr.40-43 - ISSN.0866-7225 |
Nghiên
cứu tổng hợp và bào chế thuốc tiêm fentanyl citrat/Phạm Duy Nam;
Vương Văn Trường; Bùi Thị Hồng Phương; Nguyễn
Thanh Hải;// Dược học - 2012 - no.430 - tr.36-39 - ISSN.0866-7225 |
Nghiên
cứu cải thiện tốc độ hoà tan itraconazol áp dụng trong bào chế nang cứng/Phùng Đức Truyền;
Dương Lan Linh; Đặng Văn Tịnh; Huỳnh Văn Hoá;//
Dược học - 2012 - no.430 - tr.27-31 - ISSN.0866-7225 |
Nghiên
cứu bào chế viên nén piroxicam rã trong miệng sử dụng tá dược thăng hoa/Lê Thị Thu Hoà;//
Dược học - 2012 - no.431 - tr.27-30 |
Nghiên
cứu bào chế pellet itraconazol bằng phương pháp bao tầng sôi/Trần Trịnh Công;
Nguyễn Văn Long; Nguyễn Đăng Hoà; Nguyễn Thị Hải
Quỳnh;// Tạp chí Dược học - 2012 - no.429 - tr.17-20 - ISSN.0866-7225 |
Nghiên
cứu ảnh hưởng của một số yếu tố trong quy trình bào chế đến độ ổn định của
thuốc tiêm đông kho pantoprazol/Phạm Xuân Chung; Nguyễn Văn Long;
Nguyễn Đăng Hoà;// Dược học - 2011 - no.428 - tr.22-26 -
ISSN.0866-7225 |
Nghiên
cứu bào chế viên nén gliclazid giải phóng kéo dài/Nguyễn Ngọc Chiến;
Hồ Thị Tú;// Tạp chí Dược học - 2011 - no.423 - tr.26-28 -
ISSN.0866-7225 |
Bào
chế viên nén phối hợp artesunat-piperaduin/Nguyễn Văn Hân; Nguyễn Thị Huyền;//
Tạp chí Dược học - 2011 - no.420 - tr.51-55 - ISSN.0866-7225 |
Nghiên
cứu bào chế viên nén ibuprofen giải phóng kéo dài/Nguyễn Thị Thanh
Duyên; Lê Thị Kim Anh;// Tạp chí Dược học - 2011 -
no.418 - tr.31-35 - ISSN.0866-7225 |
Nghiên
cứu bào chế viên nén giải phóng hoạt chất nhanh chứa Ambroxol, Hydrochlorid
30 mg/Đặng
Thị Kiều Nga;// Tạp chí Y học Thực hành - 2010 - no.10 - tr.32-33 -
ISSN.1859-1868 |
Nghiên
cứu bào chế vi nang vitamin E/Nguyễn Ngọc Chiến; Trương Anh Tú;//
Tạp chí Dược học - 2011 - no.417 - tr.7-10 - ISSN.0866-7225 |
Bước
đầu bào chế siêu vi nang có vỏ bao poly caprolacton/Đặng Thị Tuyết;
Phạm Ngọc Bùng; Võ Quốc ánh; Trịnh Thị Tuyết;//
Tạp chí Dược học - 2010 - no.416 - tr.33-38 - ISSN.0866-7225 |
Nghiên
cứu bào chế viên nén paracetamol 650 mg giải phóng kéo dài chứa pellet/Nguyễn Thị Trinh Lan;
Nguyễn Ngọc Chiến; Vũ Văn Tuấn;// Tạp chí Dược học -
2010 - no.414 - tr.16-20 - ISSN.0866-7225 |
Xây
dựng các thông số kỹ thuật trong quá trình bào chế thuốc tiêm đông khô
alpha-chymotrypsin và bước đầu theo dõi độ ổn định của chế phẩm/Dương Thị Hồng ánh;
Nguyễn Văn Long; Tăng Thị Diệu Linh; Phùng Thị
Vinh;// Dược học - 2009 - no.12 - tr.6-9 - ISSN.0866-7225 |
Nghiên
cứu bào chế pellet lansoprazol/Nguyễn Ngọc Chiến; Nguyễn Thị Hòa;
Nguyễn Hùng Minh;// Tạp chí Dược học - 2010 - no.9 - tr.39-41 |
Nghiên
cứu quy trình bào chế, tiêu chuẩn dung dịch khí dung HL/Hoàng Minh Chung;//
Tạp chí Nghiên cứu Y học - 2009 - no.3 - tr.167-172 - ISSN.0868-202X |
Bàn
về vấn đề quy kinh của dược vật/Hoàng Khánh Toàn;// TC Nghiên cứu y dược
học cổ truyền Việt Nam - 2008 - no.21 - tr.35-40 - ISSN.1859-1752 |
Điều
chế liposome chứa arbutin bằng phương pháp bốc hơi pha đảo sử dụng dung môi
CO2 siêu tới hạn/Vũ
Bình Dương; Đào Văn Đôn; Nguyễn Văn Long;
Sang Yo Byun;// TC Dược học - 2009 - no.8 - tr.44-46 - ISSN.0866-7225 |
Khảo
sát phương pháp định tính, định lượng hoạt chất cefaclor/Trần Xuân Trí;
Nguyễn Trọng Hiệp; Bùi Tùng Hiệp;// TC Dược học - 2009
- no.8 - tr.22-26 - ISSN.0866-7225 |
Nghiên
cứu hòan thiện phương pháp bào chế kem VM1 để ứng dụng trong điều trị vết
bỏng/Nguyễn
Ngọc Tuấn;// TC Dược học - 2009 - no.6 - tr.27-31 - ISSN.0866-7225 |
Nghiên
cứu bào chế chế phẩm nha chu tán điều trị nha chu viêm/Hoàng Minh Chung;//
TC Dược học - 2009 - no.6 - tr.25-27 - ISSN.0866-7225 |
Nghiên
cứu xây dựng công thức và qui trình bào chế kem thuốc từ dương cam cúc di
thực và nghệ/Trần
Anh Vũ; Lê Quan Nghiệm; Nguyễn Thị Chung;//
TC Dược học - 2009 - no.6 - tr.15-18 - ISSN.0866-7225 |
Khảo
sát ảnh hưởng của một số yếu tố công thức và kỹ thuật bào chế tới tốc độ hoà
tan paracetamol ra khỏi viên nén giải phóng nhanh/Nguyễn Thị Hồng Hà;
Nguyễn Thị Hải Yến; Nguyễn Đăng Hoà; Nguyễn Văn
Long; Dương Văn Tú;// TC Dược học - 2009 - no.10 -
tr.13-16 - ISSN.0866-7225 |
Nghiên
cứu bào chế viên nén captopril giải phóng theo nhịp/Phạm Thị Minh Huệ;
Nguyễn Trà Giang; Phạm Bảo Tùng;// TC Dược học - 2009 -
no.5 - tr.23-28 - ISSN.0866-7225 |
Nghiên
cứu bào chế viên nén captopril tác dụng kéo dài/Phạm Thị Minh Huệ;
Võ Xuân Minh; Nguyễn Thị Ngọc Hà;// TC Thông tin y dược
học - 2004 - no.8 - tr.28-31 - ISSN.0868-3891 |
Nghiên
cứu bào chế viên nén diclofenac tác dụng kéo dài dạng cốt thân nước/Phạm Thị Minh Huệ;
Võ Xuân Minh; Lê Thị Thu Huyền;// TC Thông tin y dược -
2005 - no.2 - tr.25-28 - ISSN.0868-3891 |
Nghiên
cứu tác dụng tăng cường trí nhớ của viên nang MATEPDI/Nguyễn Thị Vân Thái;//
TC Sinh lý học - 2005 - no.3 - tr.29-33 |
Nghiên
cứu tác dụng nội tiết kiểu oestrogen và chống oxy hóa của chế phẩm EPDI/Nguyễn Thị Vân Thái;//
TC Sinh lý học - 2005 - no.3 - tr.25-29 |
ý
nghĩa của việc chế biến thuốc cổ truyền/Phạm Xuân Sinh;// TC Thông tin y dược -
2005 - no.10 - tr.9-12 - ISSN.0868-3891 |
Nghiên
cứu sự biến đổi mô bệnh học của vết thương bỏng nông được điều trị bằng thuốc
mỡ Eupolin/Nguyễn
Gia Tiến;// TC Y học thực hành - 2006 - no.5 - tr.10-12 -
ISSN.0866-7241 |
Mục
đích & ý nghĩa của bào chế, chế biến thuốc cổ truyền/Nguyễn Văn Quân;//
TC Đông y - 2005 - no.369 - tr.24-26 |
Nghiên
cứu thực trạng trồng và sử dụng thuốc nam ở các trạm y tế xã, huyện Thủy
Nguyên, Hải Phòng năm 2003/Phạm Văn Hán; Nguyễn Thị Biên;//
TC Y học dự phòng - 2005 - no.77 - tr.76-80 - ISSN.0868-2836 |
Nghiên
cứu sự biến đổi điện não và lưu huyết não ở bệnh nhân nhồi máu não sau giai
đoạn cấp điều trị bằng Kỷ cúc địa hoàng và Tứ vật đào h ồng/Nguyễn Văn Vụ;
Nguyễn Xuân Thản; Bành Văn Khừu;// TC Sinh lý học -
2004 - no.2 - tr.20-24 |
Nghiên
cứu độc tính cấp và bán trường diễn của trà tan "Thuỷ long ẩm"/Trần Lập Công;//
TC Sinh lý học - 2006 - no.1 - tr.35-39 |
Nghiên
cứu chiết xuất, độc tính cấp của anthranoid tòan phần từ cây chút chít và bào
chế viên bao tan trong ruột/Phạm Xuân Trường; Trần Văn Quang;
Triệu Duy Việt; Trịnh Quang Hiệp;// TC Dược học - 2007
- no.1 - tr.36-40 - ISSN.0866-7225 |
Nghiên
cứu bào chế thuốc đạn furosemid/Vũ Thị Thu Giang; Nguyễn Văn Long;
Nguyễn Thị Thúy Hằng;// TC Dược học - 2007 - no.1 - tr.33-36 -
ISSN.0866-7225 |
Nghiên
cứu tác dụng điều trị huyết áp thấp của cao lỏng "thăng áp cao"/Ngô Quyết Chiến;
Đoàn Chí Cường;// TC Y dược học quân sự - 2004 - no.3 - tr.116-120 |
Nghiên
cứu độ an toàn và bào chế kem thuốc Plumbagin/Phạm Xuân Trường;
Trần Văn Quang; Triệt Duy Điệt;// TC Dược học - 2007 -
no.3 - tr.31-34 - ISSN.0866-7225 |
Tác
dụng điều trị vết thương bỏng nông của thuốc mỡ eupolin trên lâm sàng/Nguyễn Gia Tiến;
Lâm Đan Chi; Nguyễn Băng Tâm; Vũ Trọng Tiến;
Hoàng Thanh Bình; Nguyễn Thống;// TC Y học thảm họa và
bỏng - 2006 - no.2 - tr.91-96 |
Mục
đích & ý nghĩa của bào chế, chế biến thuốc cổ truyền/Nguyễn Văn Quân;//
TC Đông y - 2004 - no.368 - tr.29-32 |
Bào
chế pellet propanolol tác dụng kéo dài/Nguyễn Thị Thanh Duyên; Từ Minh Koóng;
Nguyễn Văn Hân; Nguyễn Thị Hiền; Ngụy Quế;//
TC Dược học - 2007 - no.5 - tr.11-14,24 - ISSN.0866-7225 |
Nghiên
cứu một số tác dụng và độc tính cấp của kim ngân hoa/Lê Thị Kim Loan;
Bùi Thuỳ Dương;// TC Nghiên cứu y học - 2002 - no.2 - tr.40-46 -
ISSN.0868-202X |
Thực
trạng và giải pháp cho bào chế thuốc sắc hiện nay/Bành Văn Khìu;
Nguyễn Đức Khang; Đinh Huỳnh Kiệt;// TC Nghiên cứu y
dược học cổ truyền Việt Nam - 2002 - no.8 - tr.14-17 |
Nghiên
cứu các chất có hoạt tính sinh dược học ở cây Hibiscus Sabdariffa linn
(Malvaceae) và ứng dụng chúng vào mục đích làm thuốc/Đào Thị Kim Nhung;//
TT kết quả các dự án, đề tài khoa học và công nghệ tỉnh Hà Tây 1991-2000 -
2001 - tr.346-351 |
Một
số kết quả nghiên cứu về tác dụng sinh học và dạng bào chế phương thuốc đau
dạ dày-tá tràng/Vũ
Văn Điền; Đỗ Trung Đàm;// TC Dược liệu - 2002 - no.1 -
tr.14-18 - ISSN.0868-3859 |
Nghiên
cứu bào chế, đánh giá tác dụng của cream H4 từ cây bấn trắng, mỏ quạ để điều
trị vết thương phần mềm/Nguyễn
Ngọc Quyên; Triệu Duy Điệt;// Công trình nghiên cứu y
học quân sự - 2001 - no.4 - tr.10-14 |
Nghiên
cứu công thức và kỹ thuật bào chế damcream/Nguyễn Thị Lộc; Nguyễn Văn Minh;//
Công trình nghiên cứu Y học quân sự - 2000 - no.3 - tr.32-38 |
ứng
dụng các phương pháp phân tích trong đánh giá sinh khả dụng một số chế phẩm
của paracetamol/Phạm
Thị Thanh Hà; Phạm Gia Huệ;// TC Dược học - 2000 -
no.10 - tr.20-23 - ISSN.0866-7225 |
Nghiên
cứu hiện đại hoá dạng bào chế của phương thuốc nhị trần thang gia cảm/Phạm Xuân Sinh;
Nguyễn Văn Long;// TC Dược liệu - 2000 - no.3 - tr.78-81 -
ISSN.0868-3859 |
Nghiên
cứu hiện đại hoá dạng bào chế của bài thuốc cổ phương Ngũ linh tán/Phạm Thanh Trúc;
Nguyễn Thanh Bình;// TC Dược liệu - 2001 - no.2+3 - tr.81-84 -
ISSN.0868-3859 |
Tác
dụng của bào chế đông dược/Phạm Xuân Sinh;// TC Dược liệu - 2001 -
no.1 - tr.28-29 - ISSN.0868-3859 |
Tác
dụng của Angala đối với tế bào máu ngoại vi ở bệnh nhân hóa trị liệu và giảm
tiểu cầu nguyên phát/Trần
Minh Vinh; Nguyễn Gia Chấn;// TC Dược liệu - 2000 -
no.2 - tr.48-51 - ISSN.0868-3859 |
Nghiên
cứu dạng bào chế viên uống Malumix trị đau dạ dày từ nguyên liệu Magaldrat/Đỗ Minh Quang;
Phạm Văn Nguyện;// TC Dược học - 1999 - no.10 - tr.6-8 -
ISSN.0866-7225 |
Nghiên
cứu bào chế phẩm vilacid lỏng dùng trong điều trị suy dinh dưỡng/Hoàng Minh Chung;
Võ Xuân Minh; Bùi Kim Liên;// TC Dược học - 1999 - no.5
- tr.10-11 - ISSN.0866-7225 |
Nghiên
cứu bào chế và thực nghiệm lidocain dạng viên tan trong ruột dùng điều trị
loạn nhịp tim/Lê
Trọng Tuân;// TC Y học Việt Nam - 1998 - no.9+10 - tr.155-161 -
ISSN.0868-3174 |
Nghiên
cứu chế thử vi nang theophylin bằng phương pháp tách pha đông tụ/Võ Minh Xuân;
Nguyễn Trần Linh;// TC Dược học - 1998 - no.10 - tr.23-24 -
ISSN.0866-7225 |
Kết
quả bước đầu nghiên cứu tác dụng của chế phẩm hepamarin (bào chế từ cây diệp
hạ châu đắng - Phyllanthus amarus) trên người mang virus viêm gan B/Lê Võ Định Tường;
Nguyễn Đình Khán;// TC Y học thực hành - 1998 - no.5 - tr.19-23 -
ISSN.0866-7241 |
Chế
biến thuốc theo phương pháp cổ truyền thực sự tăng độ an toàn và hiệu lực trị
bệnh/Phùng
Hòa Bình;// TC Y học cổ truyền Việt Nam - 1997 - no.8 - tr.5-6 |
Nghiên
cứu bào chế thuốc RK 94 dùng chữa viêm lợi, viêm quanh răng hôi miệng/Trương Uyên Thái;//
TC Y học Việt Nam. CĐ: Răng hàm mặt - 1996 - no.3 - tr.62-68 - ISSN.0686-3174 |
Một
số dạng bào chế của bạch hoa xà (Phumbago zcylamica L.) và tác động kháng
khuẩn in vitro/Vũ
Mạnh Hùng; Nguyễn Hưng Phúc; Nguyễn Đình Bảng;//
Công trình nghiên cứu y học quân sự - 1995 - no.1 - tr.16-22 |
Kết
quả bước đầu điều trị sốt rét bằng artemisinin và dẫn xuất đường qua da/Trương Văn Như;
Nguyễn Duy Sĩ; Nguyễn Thị Niểu;// TT Phòng chống bệnh
sốt rét và các bệnh ký sinh trùng - 1995 - no.1 - tr.29-34 |
Kết
quả thăm dò tác dụng của artemisinin dùng đường qua da trên chuột nhắt trắng
nhiễm pasmodium berghei/Lê
Minh Trí; Nguyễn Văn Kim; Hoàng Ân;
Vũ Thị Tuyết;// TC Dược học - 1995 - no.1 - tr.17,21 - ISSN.0866-7225 |
Góp
phần nghiên cứu sự giải phóng artemisinin qua nghiên cứu sinh dược học
(in-vitro)/Phạm
Thanh Trúc; Ngô Thu Hòa; Nguyễn Gia Chấn;
Hoàng Ân;// TC Dược học - 1995 - no.1 - tr.18-21 - ISSN.0866-7225 |
Một
số vấn đề hệ phân tán rắn và ứng dụng trong kỹ thuật bào chế các dạng thuốc/Nguyễn Văn Long;//
TC Dược học - 1993 - no.6 - tr.10-14 - ISSN.0866-7225 |
Nghiên
cứu loại một số kim loại ra khỏi tá dược tinh bột sắn và bột tal/Phan Túy;
Lê Viết Hùng; Nguyễn Thị Thơm; Hà Thị Ngọc Trâm;//
TC Dược học - 1993 - no.6 - tr.15-17 - ISSN.0866-7225 |
Thử
độ đồng đều hàm lượng của thuốc viên/Trịnh Văn Quỳ;// TC Dược học - 1993 - no.6
- tr.20-23 - ISSN.0866-7225 |
Nghiên
cứu tác dụng hạ cholesterol máu của chế phẩm bidentin bào chế từ rễ ngưu tất/Đoàn Thị Nhu;
Phạm Kim Mãn; Nguyễn Kim Phượng;// TC Dược liệu - 1991
- no.3+4 - tr.48-50 |
Nghiên
cứu trồng và sử dụng cây thanh cao làm thuốc chữa sối rét/Nguyễn Gia Chấn;//
TC Hoạt động khoa học - 1992 - no.3 - tr.31-33 |
Góp
phần nghiên cứu về thành phần hóa học và dạng bào chế của cây đinh lăng/Võ Xuân Minh;
Phạm Hữu Dương; Lê Thanh Hà;// TC Dược học - 1991 -
no.3 - tr.19-21 - ISSN.0866-7225 |
Tổng
hợp metylthiouraxin làm nguyên liệu bào chế điều trị hội chứng cường giáp/Vương Đặng Lê Mai;
Đặng Thị Thanh Lê;// TC Khoa học & công nghệ - 2014 - no.23 -
tr.57-59 - ISSN.1859-3585 |
Nghiên
cứu bào chế và đánh giá tác dụng kháng khuẩn In vitro của Piodine-VB Ointment
10 phần trăm và Piodine-VB Cream 5 phần trăm/Hoàng Mỹ Hạnh;
Trương Thị Thu Hiền;// Y học thảm họa và bỏng - 2014 - no.4 -
tr.35-43 - ISSN.1859-3461 |
Ngành
dược phẩm trên thế giới nỗ lực đối phó với dịch Ebola/// Công nghiệp hóa chất -
2014 - no.11 - tr.46-47 - ISSN.0866-7004 |
aĐánh
giá tác dụng chống viêm thực nghiệm của cao đặc bào chế từ dịch chiết ethanol
bài thuốc EZ/Nguyễn
Mạnh Tuyển; Phùng Hòa Bình; Lê Thị Minh;
Nguyễn Duy Thuần; Phạm Thị Vân Anh; Vũ Duy Hồng;//
Dược học - 2015 - no.7 - tr.6-10 - ISSN.0866-7861 |
Nghiên
cứu bào chế hệ phân tán rắn Felodipin bằng phương pháp phun sấy/Hoàng Văn Đức;
Nguyễn Thị Thanh Duyên; Võ Xuân Minh;// Khoa học Công
nghệ Việt Nam - 2016 - no.4 - tr.47-51 - ISSN.1859-4794 |
Nghiên
cứu bào chế chế phẩm thảo dược dùng để thay thế kháng sinh trong thức ăn nhằm
kích thích sinh trưởng và phòng bệnh tiêu chảy cho lợn và gà/Lã Văn Kính;
Phan Văn Kiệm; Trần Công Luận; Nguyễn Thị Thu
Hương; Dương Bích Ngọc; Nguyễn Thị Lệ Hằng;
Lã Thị Thanh Huyền;// Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 1: Chăn nuôi và
Thú y - 2013 - tr.227-239 |
Nghiên
cứu bào chế bột cao khô thống phong khang bằng phương pháp phun sấy/Lê Việt Đức;
ũ Bình Dương; Nguyễn Trọng Điệp; Nguyễn Hoàng
Hiệp; Lê Minh Hoàng;// Y học Việt Nam - 2016 - no.1 -
tr.124-129 - ISSN.1859-1868 |
Nghiên
cứu bào chế phytodome quercetin bằng phương pháp kết tủa trong dung môi/Nguyễn Hồng Trang;
Vũ Thị Thu Hà; Vũ Thị Thu Giang; Phạm Thị Minh
Huệ;// Tạp chí Dược học - 2016 - no.12 - tr.13-18 - ISSN.0866-7861 |
Nghiên
cứu bào chế hệ phân tán rắn làm tăng độ tan curcumin/Huỳnh Thị Mỹ Duyên;
Huỳnh Văn Hóa; Vĩnh Định;// Tạp chí Dược học - 2016 -
no.12 - tr.18-22 - ISSN.0866-7861 |
Nghiên
cứu bào chế vi nang probiotics bằng phương pháp đông tụ/Phạm Thị Phương;
Nguyễn Thị Thùy Trang; Đàm Thanh Xuân; Nguyễn
Ngọc Chiến;// Tạp chí Dược học - 2016 - no.5 - tr.61-65 -
ISSN.0866-7861 |
Nghiên
cứu bào chế viên nén venlafaxin giải phóng kéo dài dạng cốt/Nguyễn Văn Hà;
Lê Văn Lâm; Vũ Thị Thu Giang; Đoàn Cao Sơn;
Nguyễn Thị Thủy;// Tạp chí Dược học - 2016 - no.5 - tr.19-23 -
ISSN.0866-7861 |
Nghiên
cứu công thức bào chế dung dịch tiêm từ
3-(2-cloropyridin-3-yl)-2-methyl)-4(3H)- quinnazolinon (NL197)/Huỳnh Ngọc Duy;
Thái Thị Tuyết; Nguyễn Ngọc Vinh; Trương Thế Kỷ;//
Tạp chí Dược học - 2016 - no.5 - tr.15-18 - ISSN.0866-7861 |
Nghiên
cứu bào chế nhũ tương kép vitamin C/Vũ Thị Thu Giang; Nguyễn Thị Kim Thu;//
Tạp chí Dược học - 2016 - no.5 - tr.9-15 - ISSN.0866-7861 |
Nghiên
cứu xây dựng công thức bào chế viên nén felodiphin giải phóng kéo dài hệ tốt
thân nước/Hoàng
Văn Đức; Nguyễn Thị Thanh Duyên; Cao Thị Thu Hằng;
Võ Xuân Minh;// Tạp chí Dược học - 2016 - no.4 - tr.70-74 -
ISSN.0866-7861 |
Nghiên
cứu bào chế phức hợp lipid amphotericin B/Trần Thị Hải Yến; Dương Thị Thuấn;
Tưởng Phương Vi; Phạm Xuân Thắng; Phạm Thị Minh
Huệ;// Tạp chí Dược học - 2016 - no.4 - tr.12-16 - ISSN.0866-7861 |
Nghiên
cứu bào chế và đánh giá tương đương độ hòa tan in-vitro viên bao phim chứa
metoprolol 50mg phóng thích kéo dài và amlodiphin 5mg phóng thích nhanh với
viên đối chiếu Selomax R 50/5/Nguyễn Thị Linh Tuyền; Đỗ Quang Dương;
Lê Thị Cẩm Thúy; Nguyễn Đức Tuấn; Lê Quang Nghiệm;//
Tạp chí Dược học - 2016 - no.6 - tr.42-47 - ISSN.0866-7861 |
Nghiên
cứu xây dựng công thức viên nén indapamid giải phóng kéo dài sử dụng Methocel
K15M CR làm tá dược tạo cốt thân nước/Nguyễn Thị Thanh Duyên; Dương Thị
Thuấn;// Tạp chí Dược học - 2016 - no.10 - tr.58-62 - ISSN.0866-7861 |
Nghiên
cứu bào chế hệ phân tán rắn curcumin bằng phương pháp nóng chảy/Nguyễn Thị Thanh
Duyên; Đàm Thanh Xuân;// Tạp chí Dược học - 2016 -
no.11 - tr.67-71 - ISSN.0866-7861 |
Nghiên
cứu bào chế bột cao khô chỉ thống bằng phương pháp phun sấy/Phạm Văn Hiển;
Ngô Xuân Trình; Văn Khắc Tuyên; Trịnh Thanh Hùng;//
Y học Việt Nam - 2017 - no.1 - tr.144-148 - ISSN.1859-1868 |
Đặc
điểm dịch tễ lâm sàng bệnh nhi ngộ độc chì tại Trung tâm Chống độc, bệnh viện
Bạch Mai/Bế
Hồng Thu; Ngô Đức Ngọc;// Y học Việt Nam - 2017 - no.2
- tr.125-128 - ISSN.1859-1868 |
Nghiên
cứu bào chế kem dưỡng da có chứa hoạt chất Quercetin/Trần Quốc Hùng;
Nguyễn Hồng Trang;// Y dược học - 2016 - no.0 - tr.258-266 -
ISSN.1859-3836 |
Xây
dựng quy trình bào chế kem chống lão hóa có chứa collagen/Lê Duy Minh;
Lê Thị Minh Nguyệt;// Y dược học - 2016 - no.0 - tr.231-239 -
ISSN.1859-3836 |
Nghiên
cứu bào chế gel trị mụn chứa Erythromycin/Nguyễn Thị Thảo Nhi; Lê Thị Minh
Nguyệt;// Y dược học - 2016 - no.0 - tr.240-245 - ISSN.1859-3836 |
⏩ Inbox cho Ad tại: m.me/nghiencuuthuoc
⏩ Chi tiết liên hệ tại : fb.me/nghiencuuthuoc
⏩ Chi tiết liên hệ Zalo: +84888999311
[/tintuc]